Tiếng Anh

Một số từ vựng hay bạn nên biết để đối phó với các câu hỏi tiếng Anh thông dụng

single image

Để có được một câu trả lời phỏng vấn tiếng Anh ưng ý và mang đậm dấu ấn cá nhân, bạn không thể nào cứ học thuộc những mẫu câu nhang nhãng trên mạng để trả lời được. Bạn cần phải biết xây dựng mẫu câu riêng và sử dụng tính từ phù hợp với bản thân bạn để hồi đáp lại những câu hỏi phỏng vấn của nhà tuyển dụng. Sau đây chúng tôi sẽ đề xuất cho bạn bộ từ vựng phong phú cho bạn tha hồ chọn lựa và lắp ghép vào câu trả lời để thể hiện hết khả năng của bạn.

Từ vựng miêu tả tính cách

Từ vựng miêu tả bản thân tích cực, giúp đốn tim nhà tuyển dụng

Đây là các từ vựng giúp bạn “múa” qua các câu hỏi về điểm mạnh của bạn, lý do nhà tuyển dụng phải chọn bạn, người thân hay những người xung quanh nhận xét thế nào về bạn, bạn tự cảm thấy mình là một người như thế nào. Thật sự tính cách có vai trò khá lớn để doanh nghiệp lựa chọn người phù hợp với văn hóa công ty họ.

Bạn có thể tham khảo các từ vựng sau:

  • Hardworking/ diligent: chăm chỉ, siêng năng.
  • Reliable/ trusting/ dependable: đáng tin.
  • Independent: làm việc độc lập.
  • Extroverted: hướng ngoại.
  • Friendly: thân thiện.
  • Honest: thật thà.
  • Humble: khiêm tốn.
  • Frank: ngay thẳng.
  • Conscientious: tận tâm.
  • Cautious: thận trọng.
  • Patient: kiên nhẫn.
  • Calm: bình tĩnh.
  • Discreet: thận trọng, kín đáo.
  • Meticulous: tỉ mỉ.
  • Thoughtful: tận tâm, chu đáo.
  • Careful: cẩn thận.
  • Well-organized: có tổ chức tốt.
  • Cooperative: cộng tác tốt.
  • Team-player: người có tinh thần đồng đội.
  • Supportive: có tinh thần hỗ trợ.
  • An experienced team-leader: một trưởng nhóm có kinh nghiệm.
  • An experienced professional: một chuyên gia giàu kinh nghiệm.
  • A dedicated worker: một nhân viên tận tụy.
  • Be good at dealing with people: giỏi thỏa hiệp với mọi người.
  • Be good at handling stress: giỏi giải quyết vấn đề áp lực.
  • Love challenges and getting the job done: yêu thích thử thách và làm tốt công việc.
  • Take on a variety of challenge: muốn đón nhận nhiều thử thách khác nhau.
  • Pay attention to details/ detail oriented: chú trọng tiểu tiết.
  • People skills: kỹ năng làm việc tốt với mọi người.
  • Listening skill: kỹ năng lắng nghe.
  • Communication skill: kỹ năng giao tiếp.
  • Confident: tự tin.
  • Proactive: chủ động.
  • Responsible: có trách nhiệm.
  • Easy-going: dễ tính.
  • Easy to approach: dễ gần.
  • Open minded: tư tưởng thoáng.
  • Dynamic: năng nổ.
  • Active: năng động.
  • Enthusiasm: nhiệt huyết.
  • Energetic: tràn đầy năng lượng.
  • Creative: sáng tạo.
  • Innovative: Đột phá trong suy nghĩ.
  • Thinking outside the box: có tư duy sáng tạo.
  • Smart/ intelligent/ clever: thông minh.
  • Learn quickly: tiếp thu nhanh.
  • Knowledgeable: có kiến thức tốt.
  • Team-work skill: kỹ năng làm việc nhóm.
  • Negotiation skill: kỹ năng đàm phán.
  • Persuasive: có khả năng thuyết phục.
  • Adaptability: khả năng thích ứng.
  • Decision marker: khả năng ra quyết định.
  • A tough guy: người mạnh mẽ.
  • Ambitious: có tham vọng.
  • Provident: nhìn xa trông rộng.
  • Professional: chuyên nghiệp.
  • Helpful: được việc.
  • Work well: làm việc hiệu quả.
  • Can work under pressure: có thể làm việc dưới áp lực.
  • Finish my work ahead of schedule: hoàn thành công việc trước thời hạn.
  • Punctual: đúng giờ.
  • Logical: tư duy logic.
  • Motivated: có động lực.
  • Goal oriented: có mục tiêu.
  • Optimistic: tích cực.

Các bạn hãy dành một ít thời gian, ngồi ngẫm nghĩ lại những điểm mạnh của bản thân và chọn lọc từ phù hợp nhé!

Tìm lý do hợp lý và dễ trình bày bằng tiếng Anh

Từ vựng trả lời câu hỏi về lý do nghỉ việc tại công ty cũ:

Có nhiều nguyên nhân khác nhau khi bạn nghỉ việc tại một công ty. Tuy nhiên, đừng nói thật quá vì nó có thể ảnh hưởng không tốt đến bài phỏng vấn của bạn, hãy chọn những lý do chung chung khách quan hoặc chủ quan có thể dễ thông cảm và dễ nói.

Khách quan về phía công ty:

  • Relocated: tái cơ cấu.
  • Downsized: thu nhỏ quy mô.
  • Needed to cut costs: cắt giảm chi phí.
  • Chủ quan bạn muốn chuyển việc:
  • Be nearer to home: gần nhà hơn.
  • Represents new challenges: mang đến những thử thách mới.
  • Where I can grow professionally: nơi mà tôi có thể phát triển một cách chuyên nghiệp.

Trả lời các câu hỏi phỏng vấn sao cho mình trở nên nổi bật nhất

Mẫu câu thể hiện sư tích cực được học hỏi và cống hiến cho công ty

Doanh nghiệp nào mà chẳng muốn có được những nhân viên tốt, sẵn sàng học hỏi và gắn bó với công ty, nếu hai bên cùng có lợi thì tại sao lại không?

Mẫu câu:

  • I would like to learn more about: Tôi muốn học hỏi nhiều hơn về…
  • I’m interested in: Tôi có hứng thú…
  • I enjoy all aspects of: Tôi quan tâm mọi khía cạnh của…
  • I desire to: Tôi mong muốn…
  • I want to understand about: Tôi muốn hiểu về…
  • I try my best to: Tôi cố gắng hết sức để…

Hi vọng với những mẫu câu và từ vựng tiêu biểu mà chúng tôi đề xuất, bạn sẽ có được vốn từ để bạn tự tin đáp lại những câu hỏi tiếng Anh phỏng vấn cơ bản của nhà tuyển dụng. Hãy chuẩn bị chu đáo cho bài phỏng vấn cho những câu hỏi mà tất cả mà những nhà tuyển dụng đều hỏi. Còn những câu thuộc về chuyên môn hay xử lý tình huống đòi hỏi bạn phải biết từ vựng chuyên ngành thêm nữa. Chúc bạn thành công!

You may like